Tháng 4/2020: Xuất khẩu hạt điều ở một số thị trường tăng

13/06/2020 9:11:47 SA

Tháng 4/2020: Xuất khẩu hạt điều ở một số thị trường tăng

Tháng 4/2020, xuất khẩu hạt điều sang một số thị trường tăng so với tháng 4/2019, bao gồm: Hoa Kỳ, Hà Lan, Úc, Nhật Bản. Ngược lại, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Anh, I-xra-en giảm. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Hoa Kỳ và Hà Lan tăng, trong khi xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc giảm. Cụ thể:
thang 4 2020  xuat khau hat dieu o mot so thi truong tang
Tháng 4/2020, xuất khẩu hạt điều sang một số thị trường tăng so với tháng 4/2019, bao gồm: Hoa Kỳ, Hà Lan, Úc, Nhật Bản. Ngược lại, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Anh, I-xra-en giảm. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Hoa Kỳ và Hà Lan tăng, trong khi xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc giảm. Cụ thể:

Xuất khẩu hạt điều sang Hoa Kỳ tháng 4/2020 đạt 17,52 nghìn tấn, trị giá 115,43 triệu USD, tăng 50,3% về lượng và tăng 30,8% về trị giá so với tháng 4/2019. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Hoa Kỳ đạt 52,04 nghìn tấn, trị giá 360,47 triệu USD, tăng 40,9% về lượng và tăng 22,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019.

Tháng 4/2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Trung Quốc đạt 4,39 nghìn tấn, trị giá 28,41 triệu USD, tăng 8,6% về lượng, nhưng giảm 9,2% về trị giá so với tháng 4/2019. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Trung Quốc đạt 10,72 nghìn tấn, trị giá 73,87 triệu USD, giảm 26,4% về lượng và giảm 36,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019.

Thị trường xuất khẩu hạt điều tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2020

( Tính toán theo số liệu công bố ngày 13/4/2020 của TCHQ)

Đơn vị: USD

 

 

Thị trường

T4/2020

4T/2020

So với 4T/2019 (%)

Lượng (Tấn)

Trị giá

(Nghìn USD)

Lượng (Tấn)

Trị giá (Nghìn USD)

Lượng

Trị giá

Hoa Kỳ

17.523

115.433

52.037

360.475

40,9

22,6

Hà Lan

6.208

41.213

16.877

120.308

62,3

38,1

Trung Quốc

4.389

28.410

10.718

73.869

-26,4

-36,6

Đức

2.039

13.553

6.347

43.782

30,1

10,0

Úc

1.318

8.479

4.409

29.286

-4,0

-18,7

Anh

1.230

7.555

4.763

29.121

-2,9

-19,0

Ca-na-đa

1.211

8.417

4.300

32.382

42,4

24,5

Ý

1.052

4.916

2.818

14.674

2,0

-13,2

Nhật Bản

642

4.398

1.707

12.173

67,7

52,4

I-xra-en

533

3.667

1.837

12.920

-12,3

-24,4

Phương Thúy (theo VITIC)

Nguồn: VinaNet

Bài viết liên quan

Chat Facebook - Vietmoldmachine.com