Tháng 4/2020: Xuất khẩu hạt điều ở một số thị trường tăng
Tháng 4/2020: Xuất khẩu hạt điều ở một số thị trường tăng
Tháng 4/2020, xuất khẩu hạt điều sang một số thị trường tăng so với tháng 4/2019, bao gồm: Hoa Kỳ, Hà Lan, Úc, Nhật Bản. Ngược lại, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Anh, I-xra-en giảm. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Hoa Kỳ và Hà Lan tăng, trong khi xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc giảm. Cụ thể:
Tháng 4/2020, xuất khẩu hạt điều sang một số thị trường tăng so với tháng 4/2019, bao gồm: Hoa Kỳ, Hà Lan, Úc, Nhật Bản. Ngược lại, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Anh, I-xra-en giảm. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Hoa Kỳ và Hà Lan tăng, trong khi xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc giảm. Cụ thể:
Xuất khẩu hạt điều sang Hoa Kỳ tháng 4/2020 đạt 17,52 nghìn tấn, trị giá 115,43 triệu USD, tăng 50,3% về lượng và tăng 30,8% về trị giá so với tháng 4/2019. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Hoa Kỳ đạt 52,04 nghìn tấn, trị giá 360,47 triệu USD, tăng 40,9% về lượng và tăng 22,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019.
Tháng 4/2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Trung Quốc đạt 4,39 nghìn tấn, trị giá 28,41 triệu USD, tăng 8,6% về lượng, nhưng giảm 9,2% về trị giá so với tháng 4/2019. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Trung Quốc đạt 10,72 nghìn tấn, trị giá 73,87 triệu USD, giảm 26,4% về lượng và giảm 36,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019.
Thị trường xuất khẩu hạt điều tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2020
( Tính toán theo số liệu công bố ngày 13/4/2020 của TCHQ)
Đơn vị: USD
Thị trường |
T4/2020 |
4T/2020 |
So với 4T/2019 (%) |
|||
Lượng (Tấn) |
Trị giá (Nghìn USD) |
Lượng (Tấn) |
Trị giá (Nghìn USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Hoa Kỳ |
17.523 |
115.433 |
52.037 |
360.475 |
40,9 |
22,6 |
Hà Lan |
6.208 |
41.213 |
16.877 |
120.308 |
62,3 |
38,1 |
Trung Quốc |
4.389 |
28.410 |
10.718 |
73.869 |
-26,4 |
-36,6 |
Đức |
2.039 |
13.553 |
6.347 |
43.782 |
30,1 |
10,0 |
Úc |
1.318 |
8.479 |
4.409 |
29.286 |
-4,0 |
-18,7 |
Anh |
1.230 |
7.555 |
4.763 |
29.121 |
-2,9 |
-19,0 |
Ca-na-đa |
1.211 |
8.417 |
4.300 |
32.382 |
42,4 |
24,5 |
Ý |
1.052 |
4.916 |
2.818 |
14.674 |
2,0 |
-13,2 |
Nhật Bản |
642 |
4.398 |
1.707 |
12.173 |
67,7 |
52,4 |
I-xra-en |
533 |
3.667 |
1.837 |
12.920 |
-12,3 |
-24,4 |
Phương Thúy (theo VITIC)
Nguồn: VinaNet